KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC VÀ DOANH THU CHI TIẾT NĂM 2014
Tính theo giá của Nghị định 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ
TT |
LOẠI CÂY TRỒNG |
D.Tích |
Đơn giá |
Thành tiền |
Trong đó Phải thu TLP, TN |
|
BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH |
(HA) |
(ĐỒNG) |
(ĐỒNG) |
Diện tích |
Giá trị phải thu |
|
TOÀN CÔNG TY |
26.988,07 |
31.783.756.480 |
63,33 |
3.503.484.980 |
||
I | Xí nghiệp TN ĐM-KC Ayun Hạ |
9.944,28 |
Hò Ayun Hạ |
13.527.814.780 |
0,00 |
2.150.400.000 |
a/ Vụ Đông xuân |
4.923,84 |
5.567.957.390 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
4.555,79 |
1.140.000 |
5.193.600.600 |
|||
Tạo nguồn tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
36,14 |
456.000 |
16.479.840 |
|||
Tưới tiêu bằng trọng lực, kết hợp động lực hỗ trợ |
191,41 |
1.385.000 |
265.102.850 |
Tưới lúa | Các trạm bơm PT | |
Tưới tiêu bằng trọng lực, kết hợp động lực hỗ trợ |
30,90 |
|
42.796.500 |
|||
+Trạm bơm điện làng Max |
8,90 |
1.385.000 |
12.326.500 |
|||
+Trạm bơm điện K10 |
22,00 |
1.385.000 |
30.470.000 |
|||
Tưới, tiêu Hoa màu bằng trọng lực |
109,60 |
456.000 |
49.977.600 |
|||
b/ Vụ mùa |
5.020,44 |
5.809.457.390 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
4.555,79 |
1.140.000 |
5.193.600.600 |
|||
Tạo nguồn tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
36,14 |
456.000 |
16.479.840 |
|||
Tưới tiêu bằng trọng lực, kết hợp động lực hỗ trợ |
191,41 |
1.385.000 |
265.102.850 |
Tưới lúa | Các trạm bơm PT | |
Tưới tiêu bằng trọng lực, kết hợp động lực hỗ trợ |
30,90 |
|
42.796.500 |
|||
+Trạm bơm điện làng Max |
8,90 |
1.385.000 |
12.326.500 |
|||
+Trạm bơm điện K10 |
22,00 |
1.385.000 |
30.470.000 |
|||
Cấp nước Ao nuôi trồng thủy sản bằng trọng lực |
96,60 |
2.500.000 |
241.500.000 |
|||
Tưới, tiêu Hoa màu bằng trọng lực |
109,60 |
456.000 |
49.977.600 |
|||
c/ Cấp nước phát điện(20.000.000 Kw/h x 700 x 12%) |
1.680.000.000 |
1.680.000.000 |
||||
d/ Cấp nước Cao su Hoàng Anh (60,000m3 x 840đ/m3) |
50.400.000 |
50.400.000 |
||||
e/ Thủy điện kênh Bắc (5.000.000kw x 700 x 12%) |
420.000.000 |
420.000.000 |
||||
II | XN TN Kênh Nam – Bắc Ayun Hạ |
4.663,52 |
Hò Ayun Hạ |
6.283.945.240 |
0,00 |
983.412.000 |
1 |
Trạm thủy nông Ia Mrơn |
1.459,84 |
1.665.123.400 |
0 |
||
a/ Vụ Đông xuân |
735,92 |
833.656.100 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
698,62 |
1.140.000 |
796.426.800 |
|||
Tưới tiêu Lúa bằng động lực |
25,30 |
35.040.500 |
||||
+Trạm bơm điện B24 |
25,30 |
1.385.000 |
35.040.500 |
|||
Tạo nguồn tưới tiêu Hoa màu bằng trọng lực |
12,00 |
182.400 |
2.188.800 |
|||
b/ Vụ Mùa |
723,92 |
831.467.300 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
698,62 |
1.140.000 |
796.426.800 |
|||
Tưới tiêu Lúa bằng động lực |
25,30 |
35.040.500 |
||||
+Trạm bơm điện B24 |
25,30 |
1.385.000 |
35.040.500 |
|||
2 |
Trạm thuỷ nông Ia Trôk |
1.463,06 |
0,00 |
1.667.888.400 |
||
a/Vụ Đông xuân |
731,53 |
833.944.200 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
731,53 |
1.140.000 |
833.944.200 |
|||
b/Vụ Mùa |
731,53 |
833.944.200 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
731,53 |
1.140.000 |
833.944.200 |
|||
3 |
Trạm thủy nông Ayun Pa |
1.740,62 |
2.950.933.440 |
983.412.000 |
||
a/ Vụ Đông xuân |
870,31 |
983.760.720 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
858,04 |
1.140.000 |
978.165.600 |
|||
Tạo nguồn tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
8,72 |
456.000 |
3.976.320 |
|||
Tưới, tiêu Hoa màu bằng trọng lực |
3,55 |
456.000 |
1.618.800 |
|||
b/ Vụ Mùa |
870,31 |
983.760.720 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
858,04 |
1.140.000 |
978.165.600 |
|||
Tạo nguồn tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
8,72 |
456.000 |
3.976.320 |
|||
Tưới, tiêu Hoa màu bằng trọng lực |
3,55 |
456.000 |
1.618.800 |
|||
c/ Cấp nước thô nhà máy đường (m3) |
432.000 |
900 |
388.800.000 |
388.800.000 |
||
c/ Cấp nước thô nhà máy nước (m3) |
660.680 |
900 |
594.612.000 |
594.612.000 |
||
III | Xí nghiệp Thủy nông Ia M’Lah |
4.200,00 |
Hò Ia M’Lah |
2.352.960.000 |
0 |
|
a/ Vụ Đông xuân |
2.100,00 |
1.176.480.000 |
||||
Tưới, tiêu Hoa màu bằng trọng lực |
1.500,00 |
456.000 |
684.000.000 |
|||
Tạo nguồn tưới tiêu Hoa màu bằng trọng lực |
200,00 |
182.400 |
36.480.000 |
|||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
400,00 |
1.140.000 |
456.000.000 |
|||
b/ Vụ mùa |
2.100,00 |
1.176.480.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
400,00 |
1.140.000 |
456.000.000 |
|||
Tưới, tiêu Hoa màu bằng trọng lực |
1.500,00 |
456.000 |
684.000.000 |
|||
Tạo nguồn tưới tiêu Hoa màu bằng trọng lực |
200,00 |
182.400 |
36.480.000 |
|||
IV | XN TN CHƯ PĂH-IAGRAI |
2.609,66 |
3.556.874.600 |
0,00 |
50.000.000 |
|
1 |
Công trình đầu mối Biển Hồ |
600,94 |
0,00 |
800.770.400 |
50.000.000 |
|
a/ Vụ Đông xuân |
537,60 |
728.562.800 |
||||
* Công ty chè Biển Hồ |
90,00 |
176.400.000 |
||||
Cấp nước tưới cây Cà phê (2.400m3/ha) |
60,00 |
2.016.000 |
120.960.000 |
|||
Cấp nước tưới cây Chè (2,200m3/ha) |
30,00 |
1.848.000 |
55.440.000 |
|||
* Làng Brong Nghĩa-xã Nghĩa Hưng |
72,02 |
145.192.320 |
||||
Cấp nước tưới cây Cà phê (2.400m3/ha) |
72,02 |
2.016.000 |
145.192.320 |
|||
* Cấp nước thủy điện |
50.000.000 |
50.000.000 |
||||
* Hộ dùng nước khác |
375,58 |
356.970.480 |
||||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
312,24 |
912.000 |
284.762.880 |
|||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
63,34 |
1.140.000 |
72.207.600 |
|||
Tưới, tiêu Hoa màu bằng trọng lực |
0,00 |
456.000 |
0 |
|||
b/ Vụ mùa |
63,34 |
72.207.600 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
63,34 |
1.140.000 |
72.207.600 |
|||
2 |
Khu tưới Ia sao |
1.194,53 |
(Hồ Biển hồ) |
1.869.927.120 |
0 |
0 |
a/ Vụ Đông xuân |
1.159,30 |
1.829.764.920,00 |
0,00 |
0,00 |
||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
419,65 |
912.000 |
382.720.800 |
|||
Cấp nước tưới cây Cà phê(2.400m3/ha) |
695,94 |
2.016.000 |
1.403.015.040 |
|||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
35,23 |
1.140.000 |
40.162.200 |
|||
Tưới, tiêu Hoa màu bằng trọng lực |
8,48 |
456.000 |
3.866.880 |
|||
b/ Vụ mùa |
35,23 |
40.162.200 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
35,23 |
1.140.000 |
40.162.200 |
|||
3 |
Hồ chứa Ia Rung |
295,27 |
298.222.080 |
0 |
0 |
|
a/ Vụ Đông xuân |
295,27 |
298.222.080 |
0,00 |
0,00 |
||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
269,06 |
912.000 |
245.382.720 |
|||
Cấp nước tưới cây Cà phê(2.400m3/ha) |
26,21 |
2.016.000 |
52.839.360 |
|||
b/ Vụ mùa |
0,00 |
0 |
||||
4 |
Hồ chứa Tân Sơn |
518,92 |
587.955.000 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
284,38 |
320.579.400 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
268,53 |
1.140.000 |
306.124.200 |
|||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
15,85 |
912.000 |
14.455.200 |
|||
b/ Vụ Mùa |
234,54 |
267.375.600 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
234,54 |
1.140.000 |
267.375.600 |
|||
V | XN TN PLEIKU-MANG YANG |
1.000,09 |
1.130.560.800 |
0,00 |
0 |
|
1 |
Đập dâng Ia Lôm |
38,21 |
41.268.000 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
31,21 |
33.288.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
21,16 |
1.140.000 |
24.122.400 |
|||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
10,05 |
912.000 |
9.165.600 |
|||
b/ Vụ Mùa |
7,00 |
7.980.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
7,00 |
1.140.000 |
7.980.000 |
|||
2 |
Đập dâng Bà Zĩ |
101,78 |
111.058.800 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
49,64 |
51.619.200 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
27,84 |
1.140.000 |
31.737.600 |
|||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
21,80 |
912.000 |
19.881.600 |
|||
b/ Vụ Mùa |
52,14 |
59.439.600 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
52,14 |
1.140.000 |
59.439.600 |
|||
3 |
Đập dâng Plei Wau |
55,75 |
63.555.000 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
6,00 |
6.840.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
6,00 |
1.140.000 |
6.840.000 |
|||
b/ Vụ Mùa |
49,75 |
56.715.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
49,75 |
1.140.000 |
56.715.000 |
|||
4 |
Đập dâng An Phú |
171,45 |
195.453.000 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
37,43 |
42.670.200 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
37,43 |
1.140.000 |
42.670.200 |
|||
b/ Vụ Mùa |
134,02 |
152.782.800 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
134,02 |
1.140.000 |
152.782.800 |
|||
5 |
Đập Đất |
69,54 |
79.275.600 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
17,00 |
19.380.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
17,00 |
1.140.000 |
19.380.000 |
|||
b/ Vụ Mùa |
52,54 |
59.895.600 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
52,54 |
1.140.000 |
59.895.600 |
|||
6 |
Hồ chứa H’Ra Nam |
230,00 |
262.200.000 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
100,00 |
114.000.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
100,00 |
1.140.000 |
114.000.000 |
|||
b/ Vụ Mùa |
130,00 |
148.200.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
130,00 |
1.140.000 |
148.200.000 |
|||
7 |
Hồ chứa H’Ra Bắc |
50,00 |
57.000.000 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
20,00 |
22.800.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
20,00 |
1.140.000 |
22.800.000 |
|||
b/ Vụ Mùa |
30,00 |
34.200.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
30,00 |
1.140.000 |
34.200.000 |
|||
8 |
Đập dâng H’ra Bắc (nước hồ H’ra) |
50,00 |
57.000.000 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
25,00 |
28.500.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
25,00 |
1.140.000 |
28.500.000 |
|||
b/ Vụ Mùa |
25,00 |
28.500.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
25,00 |
1.140.000 |
28.500.000 |
|||
9 |
Đập dâng Đa Ha (nước hồ H’ra) |
20,00 |
22.800.000 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
5,00 |
5.700.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
5,00 |
1.140.000 |
5.700.000 |
|||
b/ Vụ Mùa |
15,00 |
17.100.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
15,00 |
1.140.000 |
17.100.000 |
|||
10 |
Công trình Ayun Thượng |
88,36 |
100.730.400 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
43,72 |
49.840.800 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
43,72 |
1.140.000 |
49.840.800 |
|||
b/ Vụ Mùa |
44,64 |
50.889.600 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
44,64 |
1.140.000 |
50.889.600 |
|||
11 |
Công trình Đăk Pa You |
125,00 |
140.220.000 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
55,00 |
60.420.000,00 |
||||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
6,80 |
912.000 |
6.201.600 |
|||
Cấp nước Tiêu |
3,20 |
912.000 |
2.918.400 |
|||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
45,00 |
1.140.000 |
51.300.000 |
|||
b/ Vụ Mùa |
70,00 |
79.800.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
70,00 |
1.140.000 |
79.800.000 |
|||
VI | XN TN CHƯ SÊ-CHƯ PƯH |
2.446,50 |
2.628.956.100 |
0,00 |
191.999.700 |
|
1 |
Hồ chứa Ia GLai |
210,67 |
384.130.740 |
191.999.700 |
||
a/ Vụ Đông xuân |
210,67 |
192.131.040 |
0 |
|||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
187,02 |
912.000 |
170.562.240 |
|||
Cấp nước Tiêu |
23,65 |
912.000 |
21.568.800 |
|||
b/ Vụ Mùa |
0,00 |
0 |
||||
c/ Cấp nước chế biến mủ cao su(m3) |
213.333 |
900 |
191.999.700 |
0,00 |
191.999.700 |
|
2 |
Đập dâng Ia Peet |
183,97 |
178.026.960 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
161,50 |
152.411.160 |
||||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
134,83 |
912.000 |
122.964.960 |
|||
Cấp nước Tiêu |
4,20 |
912.000 |
3.830.400 |
|||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
22,47 |
1.140.000 |
25.615.800 |
|||
b/ Vụ mùa |
22,47 |
25.615.800 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
22,47 |
1.140.000 |
25.615.800 |
|||
3 |
Đập dâng Ia Ring (Hồ Ia Ring tưới) |
898,00 |
883.400.880 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
786,45 |
756.233.880 |
0,00 |
0,00 |
||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
585,31 |
912.000 |
533.802.720 |
|||
Cấp nước tưới cây Cà phê(2.400m3/ha) |
10,67 |
2.016.000 |
21.510.720 |
|||
Cấp nước Tiêu |
77,02 |
912.000 |
70.242.240 |
|||
Cấp nước Tiêu (2,200m3/ha) |
1,90 |
1.848.000 |
3.511.200 |
|||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
111,55 |
1.140.000 |
127.167.000 |
|||
b/ Vụ mùa |
111,55 |
127.167.000 |
0 |
0 |
||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
111,55 |
1.140.000 |
127.167.000 |
|||
4 |
Hồ chứa Ia Ring |
429,10 |
402.648.000 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
404,30 |
374.376.000 |
||||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
365,70 |
912.000 |
333.518.400 |
|||
Cấp nước Tiêu |
13,80 |
912.000 |
12.585.600 |
|||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
24,80 |
1.140.000 |
28.272.000 |
|||
b/ Vụ mùa |
24,80 |
28.272.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
24,80 |
1.140.000 |
28.272.000 |
|||
5 |
Công trình đập dâng GreoPeet |
280,35 |
Hồ Ia Ring |
282.455.520 |
||
a/ Vụ Đông xuân |
221,63 |
215.514.720 |
||||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
146,16 |
912.000 |
133.297.920 |
|||
Cấp nước Tiêu |
16,75 |
912.000 |
15.276.000 |
|||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
58,72 |
1.140.000 |
66.940.800 |
|||
b/ Vụ mùa |
58,72 |
66.940.800 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
58,72 |
1.140.000 |
66.940.800 |
|||
6 |
Đập dâng Ia Lốp (xã Ia BLang) |
71,35 |
74.615.280 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
50,42 |
50.755.080 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
20,93 |
1.140.000 |
23.860.200 |
|||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
20,77 |
912.000 |
18.942.240 |
|||
Cấp nước Tiêu |
8,72 |
912.000 |
7.952.640 |
|||
b/ Vụ mùa |
20,93 |
23.860.200 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
20,93 |
1.140.000 |
23.860.200 |
|||
7 |
Đập dâng Phạm Kleo |
55,14 |
61.249.920 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
31,09 |
33.839.760 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
24,04 |
1.140.000 |
27.410.160 |
|||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
7,05 |
912.000 |
6.429.600 |
|||
b/ Vụ mùa |
24,04 |
27.410.160 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
24,04 |
1.140.000 |
27.410.160 |
|||
8 |
Đập dâng Plei Thơ Ga |
217,92 |
248.428.800 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
102,96 |
117.374.400 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
102,96 |
1.140.000 |
117.374.400 |
|||
b/ Vụ mùa |
114,96 |
131.054.400 |
||||
Lúa nước tưới tự chảy |
114,96 |
1.140.000 |
131.054.400 |
|||
9 |
Đập dâng Ia HLôp (huyện Chư Pưh) |
100,00 |
114.000.000 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
50,00 |
57.000.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
50,00 |
1.140.000 |
57.000.000 |
|||
b/ Vụ mùa |
50,00 |
57.000.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
50,00 |
1.140.000 |
57.000.000 |
|||
VII | XN THỦY NÔNG CHƯ PRÔNG |
2.124,02 |
2.302.644.960 |
63,33 |
127.673.280 |
|
1 |
Hồ chứa Hoàng Ân |
702,97 |
0,00 |
884.640.000 |
63,33 |
127.673.280 |
a/ Vụ Đông xuân |
702,97 |
0,00 |
884.640.000 |
63,33 |
127.673.280 |
|
* Phải thu thuỷ lợi phí (TLP) |
63,33 |
127.673.280 |
63,33 |
127.673.280 |
||
Cấp nước tưới cây Cà phê (2.400m3/ha) |
63,33 |
2.016.000 |
127.673.280 |
63,33 |
127.673.280,00 |
|
* Miễn thuỷ lợi phí (TLP) |
639,64 |
756.966.720 |
||||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
480,64 |
912.000 |
438.343.680 |
|||
Cấp nước tưới cây Cà phê (2.400m3/ha) |
157,26 |
2.016.000 |
317.036.160 |
|||
Cấp nước Tiêu |
1,74 |
912.000 |
1.586.880 |
|||
b/ Vụ mùa |
0 |
|||||
2 |
Đập dâng Ia Vê |
69,10 |
63.019.200 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
69,10 |
63.019.200 |
||||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
53,20 |
912.000 |
48.518.400 |
|||
Cấp nước Tiêu |
15,90 |
912.000 |
14.500.800 |
|||
b/ Vụ mùa |
0 |
|||||
3 |
Đập dâng Ia Lâu |
611,92 |
697.588.800 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
305,96 |
348.794.400 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
305,96 |
1.140.000 |
348.794.400 |
|||
b/ Vụ Mùa |
305,96 |
348.794.400 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
305,96 |
1.140.000 |
348.794.400 |
|||
4 |
Hồ chứa Chư Prông |
308,03 |
290.772.960 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
286,43 |
266.148.960 |
||||
Cấp nước tưới cây Cà phê |
260,23 |
912.000 |
237.329.760 |
|||
Cấp nước Tiêu |
4,60 |
912.000 |
4.195.200 |
|||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
21,60 |
1.140.000 |
24.624.000 |
|||
b/ Vụ Mùa |
21,60 |
24.624.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
21,60 |
1.140.000 |
24.624.000 |
|||
5 |
Hồ chứa Plei Pai |
432,00 |
366.624.000 |
|||
a/ Vụ Đông xuân |
216,00 |
183.312.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
124,00 |
1.140.000 |
141.360.000 |
|||
Tưới, tiêu Hoa màu bằng trọng lực |
92,00 |
456.000 |
41.952.000 |
|||
b/ Vụ Mùa |
216,00 |
183.312.000 |
||||
Tưới, tiêu lúa bằng trọng lực |
124,00 |
1.140.000 |
141.360.000 |
|||
Tưới, tiêu Hoa màu bằng trọng lực |
92,00 |
456.000 |
41.952.000 |
|||
Tổng cộng |
26.988,07 |
31.783.756.480 |
63,33 |
3.503.484.980 |
Ghi chú: Đối với cây cà phê, tiêu, chè: Áp dụng Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn qủa, hoa, cây dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì thu theo diện tích (ha), mức thu bằng 80% mức thủy lợi phí đối với đất trồng lúa (1 vụ) cho một năm. (80% x 1.140.000đồng x 1 vụ đồng = 912.000 đồng/ha); Năm 2014 lắp đặt đồng hồ đo đếm nước cho 1.117,33 ha (dự kiến cà phê 2.400m3/ha, Tiêu, Chè: 2.200m3/ha) tính theo gía của NĐ 67/2012/NĐ-CP: 840đồng/m3, cấp nước công nghiệp tính 900đồng/m3
*63,33ha cà phê phải thu thuỷ lợi phí thuộc Công trình hồ chứa Hoàng Ân;
* Diện tích lúa nước tưới tạo nguồn ở xí nghiệp Đầu mối-Kênh chính Ayun Hạ là diên tích của các trạm bơm lẻ của một số hộ dân bơm lấy nước từ kênh, hoặc dùng ống dẫn nước từ kênh chính, kênh cấp 1
* Diện tích lúa tưới bơm 191,41*2=382,82ha ở Xí nghiệp Đầu mối-Kênh chính công ty phải hoàn trả lại tiền cho các trạm bơm của địa phương chỉ giữ lại tiền tạo nguồn 40%
THUYẾT MINH CHI TIẾT
Trong đó: |
Năm 2014 |
|
Vụ Đông xuân |
|
Vụ Mùa |
|
* | Cộng |
26.988,07 |
15.627,63 |
11.360,43 |
||
Lúa |
18.477,42 |
9.118,73 |
9.358,68 |
|||
Màu |
3.830,78 |
1.925,63 |
1.905,15 |
|||
Cà phê, chè |
4.411,79 |
4.411,79 |
0,00 |
|||
Tiêu |
171,48 |
171,48 |
||||
Nuôi trồng thủy sản (ao)/năm |
96,60 |
96,60 |
||||
Diện tích-Doanh thu Chia ra theo vụ | (1+2+3+4) |
31.783.756.480 |
đồng | |||
26.988,07 |
||||||
1 |
Vụ Đông xuân |
15.627,63 |
16.653.536.410 |
|||
Lúa |
9.118,73 |
10.425.336.970 |
||||
Màu |
1.925,63 |
820.084.080 |
||||
Cà phê, chè |
4.411,79 |
5.249.947.200 |
||||
Tiêu |
171,48 |
158.168.160 |
||||
2 |
Vụ Mùa |
11.263,83 |
11.512.908.370 |
|||
Lúa |
9.358,68 |
10.698.879.970 |
||||
Màu |
1.905,15 |
814.028.400 |
||||
3 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
96,60 |
241.500.000 |
|||
4 |
Cấp nước công nghiệp khác (thuỷ điện, cao su, đường, SH) |
|
3.375.811.700 |
|||
* | Cấp nước cà phê cho đối tượng phải thu thuỷ lợi phí |
|
127.673.280 |
|||
* | Doanh thu (giá trị) miễn thuỷ lợi phí | 28.280.271.500 | ||||
Diện tích miễn TLP |
88,07 |
26.924,74 |
ha | |||
Vụ đông xuân |
15.627,63 |
15.564,30 |
||||
Lúa |
9.118,73 |
9.118,73 |
||||
Màu |
1.925,63 |
1.925,63 |
||||
Cà phê, chè |
4.411,79 |
4.348,46 |
||||
Tiêu |
171,48 |
171,48 |
||||
Vụ Mùa |
11.263,83 |
11.263,83 |
||||
Lúa |
9.358,68 |
9.358,68 |
||||
Màu |
1.905,15 |
1.905,15 |
||||
Nuôi trồng thuỷ sản |
96,60 |
96,60 |
||||
Cấp nước |
Cấp nước | Cấp nước | ||||
Diện tích Miễn TL |
26.924,74 |
cho cây |
Trọng lực kết |
Trọng lực | ||
Chia theo Biện pháp công trình |
Công nghiệp |
hợp động lực |
Tự chảy |
Tạo nguồn |
||
Vụ đông xuân |
15.564,30 |
4.519,94 |
247,61 |
10.539,89 |
256,86 |
|
Lúa |
9.118,73 |
247,61 |
8.826,26 |
44,86 |
||
Màu |
1.925,63 |
0,00 |
1.713,63 |
212,00 |
||
Cà phê, chè |
4.348,46 |
4.348,46 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Tiêu |
171,48 |
171,48 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Vụ Mùa |
11.263,83 |
0,00 |
247,61 |
10.771,36 |
244,86 |
|
Lúa |
9.358,68 |
247,61 |
9.066,21 |
44,86 |
||
Màu |
1.905,15 |
0,00 |
1.705,15 |
200,00 |
||
Cấp nước NTTS |
96,60 |
0,00 |
96,60 |
0,00 |
||
Cộng |
26.924,74 |
4.519,94 |
495,22 |
21.407,86 |
501,72 |
|
Trong đó cấp nước cây CN đo đếm được(m3nước) |
|
1.117,33 |
|
|
|
|
Tổng diện tích chia theo loại hình công trình cấp nước | ||||||
* | Diện tích tưới công trình hồ chứa |
25.028,58 |
Lấy tròn |
|
25.100 |
ha |
* | Diện tích công trình đập dâng |
1.959,49 |
Lấy tròn |
|
1.900 |
ha |
26.988,07 |
|
27.000 |
ha | |||
Tổng diện tích chia theo quản lý công trình hồ, đập | ||||||
* | Diện tích tính nhân công CT hồ chứa |
23.780,23 |
ha |
Lấy tròn |
23.800 |
ha |
|
||||||
* | Diện tích tính nhân công CTđập dâng |
3.207,84 |
Lấy tròn |
3.200 |
ha | |
26.988,07 |
ha |
|
27.000 |
ha | ||
|
|
|||||
Tổng diện tích tưới theo cơ cấu cây trồng | ||||||
* | Diện tích cây công nghiệp |
4.583,27 |
ha |
(Trong đó tiêu 171,48ha, chè 30ha) |
||
* | Diện tích lúa, màu |
22.308,20 |
ha |
(Trong đó màu 3.830,78ha) |
||
* | Diện tích ao nuôi trồng thuỷ sản |
96,60 |
ha |
|
|
|
Cộng |
26.988,07 |
ha |
|
|
||
Doanh thu theo biện pháp CT |
26.988,07 |
31.783.756.480 |
đ | |||
Cấp nước cây công nghiệp |
3.465,94 |
912.000 |
3.160.937.280 |
đ | ||
Cấp nước cây công nghiệp 2.400m3/ha |
1.022,10 |
2.016.000 |
2.060 |
đ | ||
Cấp nước cây công nghiệp(2,200m3/ha) |
31,90 |
1.848.000 |
57.454.320 |
đ | ||
Trọng lực kết hợp động lực (bơm) |
495,22 |
1.385.000 |
685.879.700 |
đ | ||
Lúa tự chảy |
17.892,48 |
1.140.000 |
20.397.424.920 |
đ | ||
Màu tự chảy |
3.418,78 |
456.000 |
1.558.963.680 |
đ | ||
Lúa tạo nguồn |
89,72 |
456.000 |
40.912.320 |
đ | ||
Màu tạo nguồn |
412,00 |
182.400 |
75.148.800 |
đ | ||
Cấp nước cây công nghiệp thu TLP |
63,33 |
2.016.000 |
127.673.280 |
đ | ||
Cấp nước ao nuôi trồng thuỷ sản |
96,60 |
2.500.000 |
241.500.000 |
đ | ||
Cấp nước công nghiệp, thuỷ điện |
0,00 |
3.375.811.700 |
đ |
Gia Lai ngày 16/12/2013
GIÁM ĐỐC CÔNG TY